You are using an outdated browser. For a faster, safer browsing experience, upgrade for free today.

Công ty Cổ phần Dược DPC

Click chuột lên hình để phóng to

Danh mục: Thuốc,

TRIMAZON 240

Thương hiệu:  Khác SKU: trimazon-240
Trạng thái tồn: Còn hàng

Thông tin chung

Thuốc chống nhiễm khuẩn phổ rộng, kháng nấm

Thành phần:

Sulfamethoxazol +Trimethroprim 200mg+ 40mg

Quy cách đóng gói:

Hộp 30 gói*gói 3g

Điều kiện bảo quản:

Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C

Hạn dùng:

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Tiêu chuẩn:

TCCS

Giá: Liên hệ

Thuốc Trimazon 240 là thuốc gì?

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco.

Quy cách đóng gói

Hộp 30 gói x 3g.

Dạng bào chế

Bột pha hỗn dịch uống.

Thành phần

Trong mỗi gói thuốc gồm các thành phần:

– Sulfamethoxazol 200mg.

– Trimethroprim 40mg.

– Tá dược vừa đủ.

Tác dụng của thuốc Trimazon 240

Tác dụng của các thành phần trong công thức

– Sulfamethoxazol kết hợp với Trimethroprim tạo thành Co-trimoxazol, là thuốc chống nhiễm khuẩn phổ rộng, nấm và động vật nguyên sinh. 

– Hiệu quả của thuốc dựa trên tác dụng tương hỗ lẫn nhau của cả 2 thành phần:
 

+ Trimethroprim: Là 1 dẫn chất của pyrimidin ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase của vi khuẩn.

– Thuốc ức chế 2 giai đoạn liên tiếp sự chuyển hóa acid folic, do đó ức chế hiệu quả tổng hợp purin, thymin và cuối cùng là DNA vi khuẩn.
 

– Thuốc có tác dụng diệt khuẩn mạnh trên cả vi khuẩn Gram dương và âm, vi khuẩn kháng thuốc kể cả vi khuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc như: E.Coli, Klebsiella sp, Enterobacter, S.pneumonie, Pneumocystis carinii, Shigella, H. influenzae, P.vulgaris

Chỉ định

Thuốc Trimazon 240 được chỉ định cho trẻ nhỏ trong các trường hợp:

 – Nhiễm khuẩn tiêu hóa: Tiêu chảy do E.Coli, lỵ trực khuẩn do Shigella, thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn và phó thương hàn.
 

– Nhiễm khuẩn hô hấp trên và dưới: Nhiễm khuẩn hầu họng, viêm tai giữa, viêm phổi cấp, đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi.

– Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới và đường sinh dục không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.

– Nhiễm khuẩn da mủ, áp xe, vết thương.

– Nhiễm khuẩn răng và nha chu.

Cách dùng

Trước khi sử dụng thuốc, người bệnh cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để có chế độ dùng thuốc cho hiệu quả tốt nhất.

Cách sử dụng

– Thuốc dùng đường uống. Thời điểm sử dụng thuốc không phụ thuộc bữa ăn.

– Khi dùng hòa bột với một lượng nước vừa đủ và uống hết lượng thuốc đã được pha ra.

Liều dùng

Liều dùng của thuốc được điều chỉnh để phù hợp với từng bệnh nhân và tình trạng của bệnh. Có thể sử dụng theo liều chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều dưới đây:

– Liều thường dùng: (Sulfamethoxazol 40mg + Trimethoprim 8mg)/kg/ngày, chia 2 lần cách nhau 12h.

– Nếu bị viêm phổi do Pneumocystis carinii: (Sulfamethoxazol 100mg + Trimethoprim 20mg)/kg/ngày, chia nhiều lần cách nhau 6h.

– Không sử dụng cho viêm họng do liên cầu khuẩn. 

– Thời gian điều trị:

+ Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng: 10 ngày.

+ Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp: 5-10 ngày.

+ Viêm phổi do Pneumocystis carinii: 14-21 ngày.

+ Lỵ trực khuẩn: 5 ngày.

– Người suy thận: Liều được điều chỉnh dựa theo độ thanh thải creatinin.

+ > 30ml/phút: Liều bình thường.

+ 15-30ml/phút: ½ liều thường dùng.

+ < 15ml/phút: Không chỉ định.

Cách xử trí khi quên liều, quá liều

Quên liều: 

– Khi quên 1 liều thuốc, uống ngay khi nhớ ra. Nên bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo đúng lịch trình nếu gần thời điểm dùng liều tiếp theo. 

– Không uống gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều: 

+ Triệu chứng: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh, loạn tạo máu, vàng da, ức chế tủy. 

+ Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày. Acid hóa nước tiểu tăng đào thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy cần dùng leucovorin 5-15mg/ngày cho đến khi hồi phục tạo máu. 

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc đối với bệnh nhân:

– Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

– Trẻ em < 2 tuổi, trẻ sơ sinh.

– Suy thận mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.

– Tổn thương nhu mô gan, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

Tác dụng không mong muốn

Trong quá trình sử dụng, các tác dụng bất lợi mà bệnh nhân có thể gặp phải với các tần suất tương ứng như sau:

– Hay gặp:

+ Toàn thân: Sốt.

+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn ,tiêu chảy, viêm lưỡi.

+ Da: Ngứa, ngoại ban.

– Ít gặp:

+ Da: Mề đay.

+ Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.

– Hiếm gặp:

+ Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.

+ Da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Steven-Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.

+ Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu.

+ Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.

+ Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.

+ Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.

+ Tâm thần: Ảo giác.

+ Sinh dục – tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.

+ Tai: Ù tai.

Khi gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào cần thông báo và hỏi ý kiến bác sĩ để có cách giải quyết kịp thời. 

Tương tác thuốc

Các tương tác giữa thuốc Trimazon 240 với các thuốc dùng cùng cần chú ý là: 

– Methotrexat: Cấm kết hợp vi tăng độc tính trên máu do ức chế enzym dihydrofolat reductase.
 

– Sulfamid hạ đường huyết, thuốc chống đông máu, pyrimethamin, cyclosporin, zidovulin: Thận trọng khi kết hợp.

– Thuốc lợi tiểu, đặc biệt là thiazid: Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già. 

Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng và các bệnh khác đang mắc phải để được tư vấn và điều chỉnh phù hợp.

Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

– Phụ nữ có thai: 

+ Sulfonamid gây vàng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh.

+ Chỉ dùng sulfamethoxazol và trimethoprim trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết và cần dùng thêm acid folic.

– Phụ nữ cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú do trẻ sơ sinh nhạy cảm với độc tính của thuốc. 

Những người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây ảnh hưởng bất lợi đối với người lái xe hay khi vận hành máy móc. Cho phép sử dụng trên các đối tượng này.

Lưu ý đặc biệt khác

– Thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu men G6PD.

– Thận trọng khi sử dụng cho người suy thận, thiếu hụt acid folic, mất nước, suy dinh dưỡng. 

Điều kiện bảo quản

– Thuốc được bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

– Để ngoài tầm với của trẻ em.

– Không sử dụng thuốc sau ngày hết hạn trên bao bì.

Thuốc Trimazon 240 giá bao nhiêu? Mua ở đâu?

Hiện nay thuốc đang được bán trên thị trường tại một số nhà thuốc, quầy thuốc với nhiều mức giá khác nhau. Trên trang web của chúng tôi, thuốc đang có giá vô cùng ưu đãi, chỉ 75000VNĐ.

Nếu có nhu cầu mua thuốc, hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline hoặc đặt hàng trực tiếp trên website để mua được thuốc với chất lượng tốt và giá cả hợp lý.
 

Dược Điển Việt Nam cam kết là địa chỉ uy tín cung cấp sản phẩm chính hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng với giá tốt nhất đến tay người mua hàng.

Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm

Thuốc Trimazon 240 có tốt không? Để được giải đáp thắc mắc, hãy cùng chúng tôi điểm lại những ưu nhược điểm chính của sản phẩm này như sau:

Ưu điểm

– Thuốc điều trị hiệu quả các nhiễm khuẩn cho trẻ nhỏ.

– Được bào chế dạng thuốc pha hỗn dịch dễ dàng sử dụng cho nhiều đối tượng.

– GIá thuốc rẻ.

Nhược điểm

– Khá khó cho việc chia liều cho người dùng.

– Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

– Thuốc có nhiều tương tác và tác dụng phụ

Đăng ký nhận tin từ Dược DPC

Đăng ký nhận bản tin. Đừng bỏ lỡ nhiều sản phẩm chất lượng tốt và chương trình siêu hấp dẫn!

Đăng ký ngay